
Khuyết cổ răng một hiện tượng khá phổ biến, xảy ra ở mọi độ tuổi. Khuyết cổ răng khiến răng ê buốt khi vô tình ăn thức ăn nóng hoặc lạnh và gây mất thẩm mỹ cho hàm răng của người mắc bệnh. Vậy khuyết cổ răng là gì và người bệnh nên làm gì khi bị khuyết cổ răng, hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới đây.
Khuyết cổ răng là gì?
Khuyết cổ răng hay còn gọi là “tiêu thân răng hình chêm” thường được thấy như là một rãnh sâu, lõm vào hình chữ V ở mặt ngoài răng ở sát viền lợi, hay gặp ở các răng hàm nhỏ ( răng số 4 và 5 ), răng số 6 và các răng cửa.
Khuyết cổ răng thường xảy ra ở răng cửa, răng nanh và răng hàm nhỏ
Khuyết cổ răng thường xảy ra ở răng cửa, răng nanh và răng hàm nhỏ. Ban đầu dấu hiệu của khuyết cổ răng chỉ là một rãnh nhỏ dưới gần chân răng khiến bệnh nhân không để ý. Dần dần rãnh mòn phát triển, gây đau nhức, ê buốt và trong trường hợp nặng có thể gãy ngang thân.
Người bị khuyết cổ răng nên làm gì?
Khi phát hiện ra tình trạng răng bị ê buốt khi đánh răng hoặc khi ăn thức ăn quá nóng, quá lạnh…thì người bệnh nên đến ngay trung tâm nha khoa uy tín để được kiểm tra nguyên nhân gây nên bệnh lý khuyết cổ răng là do đâu, tình trạng khuyết cổ răng đang ở mức độ nào và để có cách điều trị phù hợp, tránh để bệnh lý khuyết cổ răng trở nặng, ảnh hưởng đến tủy răng, gây tụt lợi…
Giai đoạn khuyết cổ răng chỉ thấy khi khám bằng mắt thường, người bệnh chưa thấy buốt, đau nhức hay bất kì một triệu chứng khó chịu nào khác. Giai đoạn này điều trị mang tính dự phòng, loại trừ nguy cơ và nguyên nhân gây bệnh là chính: bệnh nhân được hướng dẫn loại bỏ các thói quen có hại: nghiến răng, thay bàn chải và thuốc đánh răng, chải răng đúng cách.
Bệnh nhân được hướng dẫn loại bỏ các thói quen có hại, chải răng đúng cách.
Giai đoạn khuyết cổ răng đã gây các triệu chứng buốt khi ăn uống hoặc chải răng, thức ăn giắt vào khe khuyết cổ răng, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Có hai xu hướng điều trị là hàn bù vật liệu hàn nhân tạo vào vùng khuyết cổ răng và ghép vạt lợi che phủ vùng khuyết thân răng.
Điều trị là hàn trám bù vật liệu và ghép vạt lợi che phủ vùng khuyết thân răng.
Giai đoạn khuyết cổ chân răng đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến tủy răng, gây viêm hoặc hoại tử tủy sau một thời gian đau buốt mà không được điều trị kịp thời. Phương pháp điều trị khuyết cổ răng ở giai đoạn này là chữa tủy để bảo tồn răng, trám bịt đường thông từ môi trường miệng vào buồng tủy qua lỗ thủng khuyết cổ răng, mọi răng đã chữa tủy đều nên làm chụp bọc để gia cố, tăng cường độ cứng cho răng không còn được nuôi dưỡng bởi mạch máu tủy răng.
Điều trị ở giai đoạn này là chữa tủy để bảo tồn răng
Có thể thấy, khuyết cổ răng tuy không gây tác động ngay tức thì nhưng về lâu dài sẽ phá hủy các tổ chức răng làm lộ lớp ngà khiến cho chức năng ăn nhai của răng miệng giảm sút. Do đó, một chế độ thăm khám định kỳ 6 tháng/lần cùng với việc chăm sóc răng miệng đúng cách, không chải răng quá mạnh và hạn chế những thức ăn cứng, chứa nhiều axit sẽ giúp phát hiện sớm những dấu hiệu đáng lo ngại của răng miệng và có cách phòng ngừa kịp thời.
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH |
GIÁ TIỀN |
Khám và tư vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp X-Quang | MIỄN PHÍ |
Chụp CT Scanner 3D Cone Beam | 500.000đ |
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa | MIỄN PHÍ |
I. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT |

LOẠI IMPLANT | CHI PHÍ | GHI CHÚ | |
Implant Hàn Quốc | 700 USD | 1 Trụ | |
Implant Pháp | 850 USD | 1 Trụ | |
Implant Mỹ | 1.000 USD | 1 Trụ | |
Implant ETK Active![]() |
1.200 USD | 1 Trụ | |
Implant NOBEL Active | 1.400 USD | 1 Trụ | |
Nâng xoang | 6.000.000 VNĐ | 1 Vị trí | |
Cấy ghép xương | 8.000.000 VNĐ | 1 Ống | |
Cấy màng xương | 2.000.000 VNĐ | 1 Đơn vị | |
- Miễn phí chụp CT Scanner 3D tại chỗ - Tặng răng sứ trên Implant trị giá: 1.000.000 vnđ (trong trường hợp phục hình răng sứ loại khác, quý khách hàng vui lòng bù tiền thêm). - Miễn phí cấy ghép xương trong trường hợp tiêu xương, thiếu xương. - Miễn phí chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa khi đến điều trị. |
II. PHỤC HÌNH RĂNG SỨ |

LOẠI RĂNG SỨ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Răng sứ kim loại Ceramco III | 1.000.000 VNĐ/Răng | BH 3 Năm |
Răng sứ Titan | 2.000.000 VNĐ/Răng | BH 5 Năm |
Răng toàn sứ Emax | 3.500.000 VNĐ/Răng | BH 5 Năm |
Răng toàn sứ Zirconia | 4.500.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
![]() |
6.000.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
Mặt dán sứ Laminate | 5.000.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn. + Miễn phí chi phí chụp X-quang. + Miễn phí chữa tủy khi làm răng toàn sứ EMAX hoặc ZIRCONIA. + Giảm giá 50% Tẩy trắng răng đi kèm khi làm răng sứ. |
III. HÀM THÁO LẮP |

RĂNG THÁO LẮP | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Răng xương (resine) | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Răng Composite sứ | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Hàm khung | 2.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm nhựa dẻo | 3.500.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm liên kết | 8.000.000 - 10.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
IV. NHỔ RĂNG - TIỂU PHẪU |

NHỔ RĂNG - TIỂU PHẪU | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Nhổ răng sữa trẻ em | Miễn phí | |
Nhổ răng thường | 500.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới | 2.000.000 VNĐ | 1 Răng |
V. TẨY TRẮNG RĂNG |

TẨY TRẮNG RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Tẩy trắng răng | 2.500.000 VNĐ | 2 Hàm |
Máng tẩy trắng răng | 500.000 VNĐ | 2 Hàm |
Gel tẩy trắng răng | 300.000 VNĐ | 1 Ống |
VI. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng) |

ĐIỀU TRỊ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Cạo vôi - Đánh bóng | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị nha chu | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị viêm nướu | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị viêm nướu trẻ em | 100.000 VNĐ | 2 Hàm |
Rạch áp xe | 500.000 VNĐ | 1 Ca |
Nạo nang - Mổ khối u | 2.000.000 VNĐ | 1 Ca |
VII. CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG |

CHỈNH HÌNH RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Niềng răng | 25.000.000 VNĐ/1 Hàm | Mắc cài tự buộc |
Phẫu thuật hàm hô | 60.000.000 VNĐ/1 Hàm | 2 hàm 100.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật chỉnh hình răng | 20.000.000 VNĐ/1 Đơn vị | 30.000.000 VNĐ/2 Đơn vị |
Phẫu thuật tạo hình nướu | 20.000.000 VNĐ/1 Hàm | 30.000.000 VNĐ/2 Hàm |
Hàm Trainer trẻ em | 5.000.000 VNĐ/1 Hàm |
VIII. TRÁM RĂNG - CHỮA TỦY |

TRÁM RĂNG - CHỮA TỦY | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Trám răng Composite | 300.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền chữa tủy |
Trám răng trẻ em | 100.000 VNĐ/1 Răng | |
Đắp mặt răng | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Đóng chốt răng | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Cùi giả Kim loại | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Cùi giả sứ Zirconia | 2.000.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy răng cửa | 400.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền trám răng |
Chữa tủy răng tiền cối | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy răng cối lớn | 700.000 VNĐ/1 Răng |
IX. DỊCH VỤ KHÁC |

LOẠI DỊCH VỤ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Đính đá lên răng | 300.000 VNĐ | 1 Răng (Không bao gồm tiền đá) |
Đắp răng nanh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Đắp răng khểnh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Gỡ răng nanh, khểnh | 200.000 VNĐ | 1 Răng |
Máng duy trì niềng răng | 800.000 VNĐ | 1 Hàm |
Máng chống nghiến | 1.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
NHA KHOA ĐÔNG NAM
Cơ sở 1: 411 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Cơ sở 2: 614 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TP.HCM
Điện thoại: (028).7307.7141
Hotline: 0927.411.411
Email: nhakhoadongnam@gmail.com