
Tại sao trẻ em lại dễ mắc phải bệnh sâu răng? Làm sao để chống sâu răng cho trẻ? Trẻ em thường hay bị sâu răng, nhưng dù vậy, vẫn có cách để trẻ có hàm răng khoẻ đẹp. Vậy làm thế nào để chống sau răng cho trẻ?
Sâu răng ở trẻ em có thể gây đau, ảnh hưởng đến ăn uống, học hành, nói , vui chơi của trẻ, gây tốn nhiều thời gian và tiền bạc, nếu không điều trị kịp thời có thể dẫn đến những biến chứng nguy hiểm như sâu răng tái phát, viêm tủy răng, viêm cuống răng, sang chấn khớp cắt…
Tại sao trẻ hay sâu răng?
Trẻ hay sâu răng phần lớn vì thói quen của trẻ và cũng do cơ địa của trẻ khác với người lớn. Thông thường trẻ thích ăn đồ ngọt, bánh kẹo nhiều lần trong ngày. Đây là thói quen của đa số trẻ em. Khi trẻ ăn thực phẩm có đường, vi khuẩn tiêu hoá đường để tạo axít, ăn mòn dần men răng làm thành lỗ sâu.
(Thói quen thích ăn đồ ngọt là nguyên nhân gây sâu răng ở trẻ)
Trẻ không thích đánh răng hoặc thường ham chơi nên quên làm việc này. Ngoài ra, rất ít trẻ biết đánh răng đúng cách. Men răng trẻ chưa phát triển nên răng lại dễ bị tổn thương do vi khuẩn.
Ngoài tác hại của việc sâu răng, nhiều nghiên cứu cũng cho thấy sự liên hệ giữa trẻ sâu răng và bệnh béo phì. Trẻ bị béo phì có nguy cơ sâu răng cao hơn những đứa trẻ có cân nặng bình thường.
(Trẻ bị béo phì có nguy cơ sâu răng cao hơn)
Làm sao để chống sâu răng cho trẻ
Để chống sâu răng, nên cho trẻ đánh răng ít nhất ngày hai lần, súc miệng sau khi ăn hoặc uống. Hạn chế để trẻ ăn thực phẩm có đường.
(Nên cho trẻ đánh răng sau khi ăn hoặc uống)
Phụ huynh nên lưu ý không tạo cho trẻ cảm giác bị ép buộc và chọn bàn chải đúng tiêu chuẩn nha khoa, có kiểu dáng xinh xắn phù hợp với trẻ. Cho trẻ xem truyện hoặc phim hoạt hình hướng dẫn đánh răng, chống sâu răng Đây là những cách giáo dục nhẹ nhàng để hướng cho trẻ làm theo một cách vui thích và tự nguyện.
Ngoài ra trẻ thường thích ăn kẹo bánh có đường nên sẽ rất khó hạn chế việc này. Vì thế có thể hướng trẻ ăn các loại kẹo khác có tác dụng tốt cho răng. Đặc biệt là kẹo gum chống sâu răng do có chất Xylitol.
(Có thể cho trẻ nhai kẹo gum không đường thay cho các loại kẹo có đường)
Đặc biệt, có một việc không thể thiếu đó chính là nên đưa trẻ đi khám răng đều đặn, bắt đầu từ khoảng lên một tuổi để bác sĩ có thể theo dõi một cách chính xác nhất tình trạng răng miệng của trẻ, có những biện pháp can thiệp kịp thời giúp trẻ có một hàm răng đẹp về sau này.
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH |
GIÁ TIỀN |
Khám và tư vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp X-Quang | MIỄN PHÍ |
Chụp CT Scanner 3D Cone Beam | 500.000đ |
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa | MIỄN PHÍ |
I. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT |

LOẠI IMPLANT | CHI PHÍ | GHI CHÚ | |
Implant Hàn Quốc | 700 USD | 1 Trụ | |
Implant Pháp | 850 USD | 1 Trụ | |
Implant Mỹ | 1.000 USD | 1 Trụ | |
Implant ETK Active![]() |
1.200 USD | 1 Trụ | |
Implant NOBEL Active | 1.400 USD | 1 Trụ | |
Nâng xoang | 6.000.000 VNĐ | 1 Vị trí | |
Cấy ghép xương | 8.000.000 VNĐ | 1 Ống | |
Cấy màng xương | 2.000.000 VNĐ | 1 Đơn vị | |
- Miễn phí chụp CT Scanner 3D tại chỗ - Tặng răng sứ trên Implant trị giá: 1.000.000 vnđ (trong trường hợp phục hình răng sứ loại khác, quý khách hàng vui lòng bù tiền thêm). - Miễn phí cấy ghép xương trong trường hợp tiêu xương, thiếu xương. - Miễn phí chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa khi đến điều trị. |
II. PHỤC HÌNH RĂNG SỨ |

LOẠI RĂNG SỨ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Răng sứ kim loại Ceramco III | 1.000.000 VNĐ/Răng | BH 3 Năm |
Răng sứ Titan | 2.000.000 VNĐ/Răng | BH 5 Năm |
Răng toàn sứ Emax | 3.500.000 VNĐ/Răng | BH 5 Năm |
Răng toàn sứ Zirconia | 4.500.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
![]() |
6.000.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
Mặt dán sứ Laminate | 5.000.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn. + Miễn phí chi phí chụp X-quang. + Miễn phí chữa tủy khi làm răng toàn sứ EMAX hoặc ZIRCONIA. + Giảm giá 50% Tẩy trắng răng đi kèm khi làm răng sứ. |
III. HÀM THÁO LẮP |

RĂNG THÁO LẮP | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Răng xương (resine) | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Răng Composite sứ | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Hàm khung | 2.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm nhựa dẻo | 3.500.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm liên kết | 8.000.000 - 10.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
IV. NHỔ RĂNG - TIỂU PHẪU |

NHỔ RĂNG - TIỂU PHẪU | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Nhổ răng sữa trẻ em | Miễn phí | |
Nhổ răng thường | 500.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới | 2.000.000 VNĐ | 1 Răng |
V. TẨY TRẮNG RĂNG |

TẨY TRẮNG RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Tẩy trắng răng | 2.500.000 VNĐ | 2 Hàm |
Máng tẩy trắng răng | 500.000 VNĐ | 2 Hàm |
Gel tẩy trắng răng | 300.000 VNĐ | 1 Ống |
VI. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng) |

ĐIỀU TRỊ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Cạo vôi - Đánh bóng | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị nha chu | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị viêm nướu | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị viêm nướu trẻ em | 100.000 VNĐ | 2 Hàm |
Rạch áp xe | 500.000 VNĐ | 1 Ca |
Nạo nang - Mổ khối u | 2.000.000 VNĐ | 1 Ca |
VII. CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG |

CHỈNH HÌNH RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Niềng răng | 25.000.000 VNĐ/1 Hàm | Mắc cài tự buộc |
Phẫu thuật hàm hô | 60.000.000 VNĐ/1 Hàm | 2 hàm 100.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật chỉnh hình răng | 20.000.000 VNĐ/1 Đơn vị | 30.000.000 VNĐ/2 Đơn vị |
Phẫu thuật tạo hình nướu | 20.000.000 VNĐ/1 Hàm | 30.000.000 VNĐ/2 Hàm |
Hàm Trainer trẻ em | 5.000.000 VNĐ/1 Hàm |
VIII. TRÁM RĂNG - CHỮA TỦY |

TRÁM RĂNG - CHỮA TỦY | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Trám răng Composite | 300.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền chữa tủy |
Trám răng trẻ em | 100.000 VNĐ/1 Răng | |
Đắp mặt răng | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Đóng chốt răng | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Cùi giả Kim loại | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Cùi giả sứ Zirconia | 2.000.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy răng cửa | 400.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền trám răng |
Chữa tủy răng tiền cối | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy răng cối lớn | 700.000 VNĐ/1 Răng |
IX. DỊCH VỤ KHÁC |

LOẠI DỊCH VỤ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Đính đá lên răng | 300.000 VNĐ | 1 Răng (Không bao gồm tiền đá) |
Đắp răng nanh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Đắp răng khểnh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Gỡ răng nanh, khểnh | 200.000 VNĐ | 1 Răng |
Máng duy trì niềng răng | 800.000 VNĐ | 1 Hàm |
Máng chống nghiến | 1.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
NHA KHOA ĐÔNG NAM
Cơ sở 1: 411 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Cơ sở 2: 614 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TP.HCM
Điện thoại: (028).7307.7141
Hotline: 0927.411.411
Email: nhakhoadongnam@gmail.com