
Răng thưa không chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ mà còn ảnh hưởng đến sức khỏe. Vậy khắc phục răng thưa như thế nào, niềng răng thưa được không?
Răng thưa là răng có khoảng cách giữa hai răng khá xa, nguyên nhân có thể do bẩm sinh cũng có thể do những thói quen xấu lúc nhỏ. Răng thưa không chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ mà còn ảnh hưởng đến sức khỏe, thức ăn rất dễ giắt vào kẽ răng và gây ra các bệnh răng miệng. Vậy niềng răng thưa được không?
Niềng răng thưa được không?
Niềng răng là phương pháp sử dụng hệ thống các khí cụ nha khoa, sử dụng lực tác động dịch chuyển răng về vị trí mong muốn. Bản chất của niềng răng thưa là dịch chuyển sao cho khoảng cách giữa các răng khít sát với nhau. Nói chung, niềng răng hoàn toàn có thể khắc phục được trường hợp răng thưa.
Tuy nhiên, thời điểm niềng răng thích hợp là từ 13 – 15 tuổi, ở độ tuổi này răng vĩnh viễn đã mọc hoàn thiện và xương hàm đang trong giai đoạn phát triển ổn định, nên dễ nắn, dễ dịch chuyển, thời gian niềng và hiệu quả cũng nhanh hơn. Thời gian niềng răng có thể kéo dài từ 1-3 năm, tùy mức độ xương hàm của mỗi người.
Ngoài ra, trong suốt quá trình niềng răng phải mang mắc cài, nên đối với một số trường hợp có thể gây tâm lý “ngại” giao tiếp, đặc biệt là đối với người trưởng thành. Không chỉ vậy, việc mang niềng răng sẽ gây khó khăn hơn cho quá trình vệ sinh răng miệng hàng ngày.
(Niềng răng thưa thích hợp độ tuổi từ 13-15)
Cũng vì những lý do đó, mà trường hợp răng thưa ngoài niềng răng còn có thể áp dụng phương pháp bọc răng sứ.
Bọc răng sứ là một phương pháp mà bác sĩ sẽ mài đi men răng thật của răng cần phục hình để nâng nỡ mão răng sứ bên trên. Mão răng sứ này được chế tác theo đúng dấu hàm của bệnh nhân sao cho khi phục hình sẽ che lắp đi khoảng thưa giữa các răng.
So với phương pháp niềng răng, bọc răng sứ răng thưa có ưu điểm: Thời gian phục hình nhanh, chỉ mất 2-3 ngày phục hình hoàn tất. Không phải đeo mắc cài trong thời gian dài. Ngoài ra, bọc răng sứ còn khắc phục được những nhược điểm về hình thái và màu sắc của răng. Ví dụ, một số trường hợp răng thưa, răng to nhỏ không đều bọc răng sứ không chỉ khắc phục tình trạng thưa mà còn giúp răng đều và đẹp hơn.
Tham khảo một số trường hợp điều trị răng thưa tại Nha Khoa Đông Nam
(Bọc sứ 2 răng cửa khắc phục thưa và hình dạng răng thô)
(Bọc sứ hai hàm khắc phục răng thưa, nhỏ, răng xỉn màu)
(Bọc sứ hai hàm khắc phục răng thưa, hình thái, màu sắc răng xấu)
Niềng răng hay bọc sứ cho răng thưa hoàn toàn mang lại hiệu quả. Nên lựa chọn phương pháp nào, tùy thuộc vào tình trạng răng miệng thực tế cũng như là mong muốn của bệnh nhân. Do đó, để xác định chính xác tình trạng bệnh, cũng như được tư vấn phương pháp điều trị phù hợp nhất, bạn nên đến nha khoa Đông Nam để được khám và tư vấn trực tiếp. Tại Nha Khoa Đông Nam bệnh nhân được khám và tư vấn hoàn toàn miễn phí.
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH |
GIÁ TIỀN |
Khám và tư vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp X-Quang | MIỄN PHÍ |
Chụp CT Scanner 3D Cone Beam | 500.000đ |
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa | MIỄN PHÍ |
I. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT |

LOẠI IMPLANT | CHI PHÍ | GHI CHÚ | |
Implant Hàn Quốc | 700 USD | 1 Trụ | |
Implant Pháp | 850 USD | 1 Trụ | |
Implant Mỹ | 1.000 USD | 1 Trụ | |
Implant ETK Active![]() |
1.200 USD | 1 Trụ | |
Implant NOBEL Active | 1.400 USD | 1 Trụ | |
Nâng xoang | 6.000.000 VNĐ | 1 Vị trí | |
Cấy ghép xương | 8.000.000 VNĐ | 1 Ống | |
Cấy màng xương | 2.000.000 VNĐ | 1 Đơn vị | |
- Miễn phí chụp CT Scanner 3D tại chỗ - Tặng răng sứ trên Implant trị giá: 1.000.000 vnđ (trong trường hợp phục hình răng sứ loại khác, quý khách hàng vui lòng bù tiền thêm). - Miễn phí cấy ghép xương trong trường hợp tiêu xương, thiếu xương. - Miễn phí chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa khi đến điều trị. |
II. PHỤC HÌNH RĂNG SỨ |

LOẠI RĂNG SỨ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Răng sứ kim loại Ceramco III | 1.000.000 VNĐ/Răng | BH 3 Năm |
Răng sứ Titan | 2.000.000 VNĐ/Răng | BH 5 Năm |
Răng toàn sứ Emax | 3.500.000 VNĐ/Răng | BH 5 Năm |
Răng toàn sứ Zirconia | 4.500.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
![]() |
6.000.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
Mặt dán sứ Laminate | 5.000.000 VNĐ/Răng | BH 10 Năm |
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn. + Miễn phí chi phí chụp X-quang. + Miễn phí chữa tủy khi làm răng toàn sứ EMAX hoặc ZIRCONIA. + Giảm giá 50% Tẩy trắng răng đi kèm khi làm răng sứ. |
III. HÀM THÁO LẮP |

RĂNG THÁO LẮP | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Răng xương (resine) | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Răng Composite sứ | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Hàm khung | 2.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm nhựa dẻo | 3.500.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm liên kết | 8.000.000 - 10.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
IV. NHỔ RĂNG - TIỂU PHẪU |

NHỔ RĂNG - TIỂU PHẪU | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Nhổ răng sữa trẻ em | Miễn phí | |
Nhổ răng thường | 500.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới | 2.000.000 VNĐ | 1 Răng |
V. TẨY TRẮNG RĂNG |

TẨY TRẮNG RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Tẩy trắng răng | 2.500.000 VNĐ | 2 Hàm |
Máng tẩy trắng răng | 500.000 VNĐ | 2 Hàm |
Gel tẩy trắng răng | 300.000 VNĐ | 1 Ống |
VI. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng) |

ĐIỀU TRỊ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Cạo vôi - Đánh bóng | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị nha chu | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị viêm nướu | 300.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị viêm nướu trẻ em | 100.000 VNĐ | 2 Hàm |
Rạch áp xe | 500.000 VNĐ | 1 Ca |
Nạo nang - Mổ khối u | 2.000.000 VNĐ | 1 Ca |
VII. CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG |

CHỈNH HÌNH RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Niềng răng | 25.000.000 VNĐ/1 Hàm | Mắc cài tự buộc |
Phẫu thuật hàm hô | 60.000.000 VNĐ/1 Hàm | 2 hàm 100.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật chỉnh hình răng | 20.000.000 VNĐ/1 Đơn vị | 30.000.000 VNĐ/2 Đơn vị |
Phẫu thuật tạo hình nướu | 20.000.000 VNĐ/1 Hàm | 30.000.000 VNĐ/2 Hàm |
Hàm Trainer trẻ em | 5.000.000 VNĐ/1 Hàm |
VIII. TRÁM RĂNG - CHỮA TỦY |

TRÁM RĂNG - CHỮA TỦY | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Trám răng Composite | 300.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền chữa tủy |
Trám răng trẻ em | 100.000 VNĐ/1 Răng | |
Đắp mặt răng | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Đóng chốt răng | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Cùi giả Kim loại | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Cùi giả sứ Zirconia | 2.000.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy răng cửa | 400.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền trám răng |
Chữa tủy răng tiền cối | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy răng cối lớn | 700.000 VNĐ/1 Răng |
IX. DỊCH VỤ KHÁC |

LOẠI DỊCH VỤ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Đính đá lên răng | 300.000 VNĐ | 1 Răng (Không bao gồm tiền đá) |
Đắp răng nanh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Đắp răng khểnh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Gỡ răng nanh, khểnh | 200.000 VNĐ | 1 Răng |
Máng duy trì niềng răng | 800.000 VNĐ | 1 Hàm |
Máng chống nghiến | 1.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
NHA KHOA ĐÔNG NAM
Cơ sở 1: 411 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Cơ sở 2: 614 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TP.HCM
Điện thoại: (028).7307.7141
Hotline: 0927.411.411
Email: nhakhoadongnam@gmail.com