Chương

BẢNG GIÁ NHA KHOA ĐÔNG NAM

Tại Nha Khoa Đông Nam, chúng tôi hiểu rằng sự minh bạch trong chi phí không chỉ là cam kết về trách nhiệm mà còn là cách thể hiện sự tôn trọng đối với mỗi khách hàng. Chính vì vậy, tất cả các dịch vụ nha khoa đều được niêm yết công khai với bảng giá rõ ràng, chi tiết và không phát sinh chi phí ngoài dự kiến.

TOP 10 NHA KHOA TỐT NHẤT 2024

Chứng nhận 'Top 10 Nha khoa tốt nhất Việt Nam' do Tạp chí Sở Hữu Trí Tuệ và Sáng Tạo cấp trong khuôn khổ chương trình The Best of Vietnam – Thương hiệu/ Sản phẩm/ dịch vụ tốt nhất Việt Nam, tôn vinh các thương hiệu và dịch vụ xuất sắc trên thị trường, đáp ứng các tiêu chí đánh giá về chất lượng, tuân thủ pháp luật, thị phần, trách nhiệm xã hội, và bảo vệ môi trường, với sự góp mặt của nhiều doanh nghiệp nổi bật và đơn vị tài trợ lớn.
Chứng nhận chương trình 'Tự Hào Thương Hiệu Đất Việt' do 'Viện Chính sách Pháp Luật và Quản lý' và 'Viện nghiên cứu Văn Hóa và Phát Triển' cấp, Nha khoa Đông Nam được vinh danh trong Top 10 Thương hiệu tin cậy, sản phẩm chất lượng, dịch vụ tận tâm.
Chứng nhận 'Certificate of Registration Index Management System (GCI)' do Vietnam Business Council Network cấp với mã số: 014BE VNVBC FDCO BS2015, công nhận Nha khoa Đông Nam đạt Top 10 dịch vụ tốt nhất trong lĩnh vực Nha khoa.

MINH BẠCH TRONG CHI PHÍ – RÕ RÀNG TRONG TỪNG DỊCH VỤ

1. DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

NỘI DUNG KHÁM BỆNH GIÁ TIỀN GHI CHÚ
Khám và tư vấn Miễn phí
Chụp X-quang, chụp film 3D kiểm tra răng Miễn phí
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa Miễn phí

2. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT

CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT (Giá trọn gói/ 1 trụ)
LOẠI IMPLANT GIÁ TRỢ GIÁ BẢO HÀNH
Implant Biotem Hàn Quốc 16.500.000 VNĐ Trọn Gói 1 Trụ Đồng hành trọn đời
Implant C -Tech Ý 19.900.000 VNĐ Trọn Gói 1 Trụ Đồng hành trọn đời
Implant Dentium Superline Mỹ 23.500.000 VNĐ Trọn Gói 1 Trụ Đồng hành trọn đời
Implant ETK Active Pháp 28.200.000 VNĐ Trọn Gói 1 Trụ Đồng hành trọn đời
Implant NOBEL Active Thụy Điển 32.900.000 VNĐ Trọn Gói 1 Trụ Đồng hành trọn đời
Implant Straumann SLActive Thụy Sĩ 34.000.000 VNĐ Trọn Gói 1 Trụ Đồng hành trọn đời
CẤY IMPLANT ĐỐI VỚI IMPLANT ALL ON (Giá trọn gói/1 Hàm)
IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ Ý (Giá trọn gói/ 1 hàm) COMBO TRỤ IMPLANT Ý + RĂNG SỨ COMBO TRỤ IMPLANT Ý + RĂNG SỨ TOÀN SỨ GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp) 120.000.000 VNĐ 148.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định 151.000.000 VNĐ 179.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định 170.900.000 VNĐ 198.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định 190.800.000 VNĐ 218.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định 209.800.000 VNĐ 237.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định 230.600.000 VNĐ 258.600.000 VNĐ
IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ ETK (Giá trọn gói/ 1 hàm) COMBO TRỤ IMPLANT ETK + RĂNG SỨ COMBO TRỤ IMPLANT ETK + RĂNG SỨ TOÀN SỨ GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp) 132.000.000 VNĐ 160.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định 163.000.000 VNĐ 191.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định 185.900.000 VNĐ 213.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định 208.800.000 VNĐ 236.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định 230.800.000 VNĐ 258.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định 254.600.000 VNĐ 282.600.000 VNĐ
IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ NOBEL (Giá trọn gói/ 1 hàm) COMBO TRỤ IMPLANT NOBEL + RĂNG SỨ COMBO TRỤ IMPLANT NOBEL + RĂNG SỨ TOÀN SỨ GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp) 144.000.000 VNĐ 172.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định 175.000.000 VNĐ 203.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định 200.900.000 VNĐ 228.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định 226.800.000 VNĐ 254.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định 251.800.000 VNĐ 279.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định 278.600.000 VNĐ 306.600.000 VNĐ
IMPLANT VỚI IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ STRAUMANN (Giá trọn gói/ 1 hàm) COMBO TRỤ IMPLANT STRAUMANN + RĂNG SỨ COMBO TRỤ IMPLANT STRAUMANN + RĂNG SỨ TOÀN SỨ GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp) 152.000.000 VNĐ 180.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định 183.000.000 VNĐ 211.000.000 VNĐ Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định 210.900.000 VNĐ 238.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định 238.800.000 VNĐ 266.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định 265.800.000 VNĐ 293.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định 294.600.000 VNĐ 322.600.000 VNĐ
HÀM HYBRID với các loại Implant: Hàn Quốc, Ý, Mỹ, ETK Active 50.000.000 VNĐ/ HÀM Răng KL trên IL vẫn miễn phí và tính bù trừ theo thông thường

3. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT

LOẠI RĂNG SỨ GIÁ TRỢ GIÁ RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT BẢO HÀNH
Răng sứ kim loại Ceramco III 2.000.000 VNĐ/Răng MIỄN PHÍ BH 3 Năm
Răng sứ Titan 3.000.000 VNĐ/Răng 1.000.000 VNĐ/Răng BH 5 Năm
Răng toàn sứ Emax 5.000.000 VNĐ/Răng 3.000.000 VNĐ/Răng BH 5 Năm
Răng toàn sứ Zirconia 7.000.000 VNĐ/Răng 5.000.000 VNĐ/Răng BH 10 Năm
Răng toàn sứ HI-Zirconia 8.000.000 VNĐ/Răng 6.000.000 VNĐ/Răng BH 20 Năm
Răng toàn sứ Cercon HT 8.000.000 VNĐ/Răng 6.000.000 VNĐ/Răng BH 20 Năm
Răng toàn sứ Lava 9.500.000 VNĐ/Răng 7.500.000 VNĐ/Răng BH 20 Năm
Răng toàn sứ Orodent 19.000.000 VNĐ/Răng 17.000.000 VNĐ/Răng BH 25 Năm

4. RĂNG SỨ THẨM MỸ

LOẠI RĂNG SỨ GIÁ GHI CHÚ
Răng sứ kim loại Ceramco III 2.000.000 VNĐ/Răng BH 3 Năm
Răng sứ Titan 3.000.000 VNĐ/Răng BH 5 Năm
Răng toàn sứ Emax 4.000.000 VNĐ/Răng BH 5 Năm
Răng toàn sứ Zirconia 6.000.000 VNĐ/Răng BH 10 Năm
Răng toàn sứ HI-Zirconia 7.000.000 VNĐ/Răng BH 20 Năm
Răng toàn sứ Cercon HT 7.000.000 VNĐ/Răng BH 20 Năm
Răng toàn sứ Lava 8.500.000 VNĐ/Răng BH 20 Năm
Răng toàn sứ Orodent 18.000.000 VNĐ/Răng BH 25 Năm
Mặt dán sứ Laminate 7.000.000 VNĐ/Răng BH 10 Năm

5. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

RĂNG THÁO LẮP CHI PHÍ GHI CHÚ
Răng xương (Resine) 300.000 VNĐ/1 Răng
Răng Composite 500.000 VNĐ/1 Răng
Hàm khung 2.000.000 VNĐ/1 Hàm Răng tính riêng
Hàm nhựa dẻo 3.500.000 VNĐ/1 Hàm Răng tính riêng
Hàm liên kết 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/1 Hàm Răng tính riêng

6. CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG

CHỈNH HÌNH RĂNG GIÁ GHI CHÚ
Niềng răng mắc cài tự buộc 50.000.000 VNĐ 2 Hàm
Niềng răng mắc cài sứ 55.000.000 VNĐ 2 Hàm
Niềng răng mắc cài cánh cam 65.000.000 VNĐ 2 Hàm
Niềng răng trong suốt 3D Clear 45.000.000 VNĐ – 130.000.000 VNĐ 1 Hàm – 2 Hàm
Máng duy trì niềng răng 800.000 VNĐ 1 Hàm

7. TẨY TRẮNG RĂNG

TẨY TRẮNG RĂNG GIÁ GHI CHÚ
Tẩy trắng răng 3.000.000 VNĐ 2 Hàm
Máng ngậm trắng răng 500.000 VNĐ 2 Hàm
Thuốc tẩy trắng răng 300.000 VNĐ 1 Ống

8. TRÁM RĂNG

TRÁM RĂNG GIÁ GHI CHÚ
Trám răng Composite 400.000 VNĐ/1 Răng Không bao gồm tiền chữa tủy
Trám kẽ răng, răng thưa 500.000 VNĐ/1 Răng
Đắp mặt răng 500.000 VNĐ/1 Răng
Đóng chốt răng 400.000 VNĐ/1 Răng
Gắn lại răng 300.000 VNĐ/1 Răng

9. CHỮA TỦY RĂNG

CHỮA TỦY GIÁ GHI CHÚ
Chữa tủy răng cửa (R1,2,3) 700.000 VNĐ/1 Răng Không bao gồm tiền trám răng kết thúc
Chữa tủy răng tiền cối (R4,5) 1.000.000 VNĐ/1 Răng
Chữa tủy răng cối lớn (R6,7) 1.500.000 VNĐ/1 Răng
Trám răng kết thúc chữa tủy 400.000 VNĐ/1 Răng
Chữa tủy lại (*) 500.000 VNĐ/1 Răng (*) = Giá chữa tủy + 500.000 VNĐ/1 Răng
Cùi giả kim loại 400.000 VNĐ/1 Răng
Cùi giả sứ 2.000.000 VNĐ/1 Răng

10. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng)

ĐIỀU TRỊ GIÁ GHI CHÚ
Cạo vôi răng + Đánh bóng 400.000 VNĐ 2 Hàm
Điều trị nha chu 1R 1.000.000 VNĐ 1 Răng
Điều trị nha chu 1 cụm 2.000.000 VNĐ 1 Cụm
Điều trị nha chu 1 hàm 6.000.000 VNĐ 1 Hàm
Điều trị nha chu 2 hàm 10.000.000 VNĐ 2 Hàm
Rạch áp xe 500.000 VNĐ 1 Ca
Nạo nang – Mổ khối u 2.000.000 VNĐ 1 Ca

11. NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU

NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU GIÁ GHI CHÚ
Nhổ răng thường 500.000 – 1.000.000 VNĐ 1 Răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên 1.500.000 VNĐ 1 Răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới 2.500.000 VNĐ 1 Răng

12. RĂNG MIỆNG TRẺ EM

LOẠI DỊCH VỤ GIÁ GHI CHÚ
Nhổ răng sữa Miễn phí
Cạo vôi răng trẻ em 100.000 VNĐ 2 Hàm
Trám răng trẻ em 200.000 VNĐ 1 Răng
Hàm Trainer trẻ em 5.000.000 VNĐ 1 Hàm

13. DỊCH VỤ KHÁC

LOẠI DỊCH VỤ GIÁ GHI CHÚ
Đính đá lên răng 300.000 VNĐ 1 Răng (Không bao gồm viên đá)
Đắp răng nanh 1.000.000 VNĐ 1 Răng
Đắp răng khểnh 1.000.000 VNĐ 1 Răng
Gỡ răng nanh, khểnh 300.000 VNĐ 1 Răng
Máng chống nghiến 1.000.000 VNĐ 1 Hàm

ĐÔNG NAM – ĐỊA CHỈ NHA KHOA LÀM RĂNG UY TÍN

Hơn 20 năm phát triển, Nha khoa Đông Nam đã khám và điều trị răng miệng cho hơn 152.000 khách hàng, cấy ghép thành công 10.500 trụ Implant, 8000 ca bọc răng sứ và niềng răng.

Cơ sở vật chất Nha khoa Đông Nam

Với phương châm hành động “LẤY KHÁCH HÀNG LÀM TRUNG TÂM” chúng tôi đã xây dựng chất lượng, phong cách phục vụ chuyên nghiệp, cùng sự tận tâm mang đến cho khách hàng trải nghiệm thăm khám và điều trị tuyệt vời nhất.

Đội ngũ bác sĩ Răng – Hàm – Mặt chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, không ngừng nỗ lực trau dồi kiến thức, tận tâm trong từng thao tác và đặt trọn trách nhiệm vào mỗi bệnh nhân, mỗi ca điều trị, cam kết mang đến sự an tâm và kết quả tốt nhất.

Đội ngũ bác sĩ Răng – Hàm – Mặt chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, không ngừng nỗ lực trau dồi kiến thức, tận tâm trong từng thao tác và đặt trọn trách nhiệm vào mỗi bệnh nhân, mỗi ca điều trị, cam kết mang đến sự an tâm và kết quả tốt nhất.

Cơ sở vật chất hiện đại, như máy tẩy trắng Zoom Whitening, máy chụp X-quang, máy CT Scanner 3D, công nghệ lấy dấu hàm Scan 3Shape Trios, công nghệ Navident cấy ghép Implant, máy siêu âm Piezotome, công nghệ CAM/CAM,…

Hệ thống vô trùng nghiêm ngặt. Tất cả trang thiết bị, dụng cụ được tiệt khuẩn theo các bước chuẩn hóa của Bộ Y tế và bảo quản trong tủ cực tím để duy trì trạng thái vô trùng, sẵn sàng cho quy trình điều trị.

Nha khoa Đông Nam có phòng Labo chế tác răng sứ riêng và ứng dụng công nghệ CAD/CAM hiện đại mang lại độ chính xác cao, thẩm mỹ hài hòa và rút ngắn thời gian thực hiện.

Chi phí minh bạch, niêm yết công khai trên website. Cam kết không phát sinh bất kỳ chi phí nào sau quá trình điều trị.

Chính sách bảo hành lâu dài, quy trình nhanh chóng. Cam kết hỗ trợ bệnh nhân toàn diện trước – trong – sau khi điêu trị.

Hệ thống phòng khám Nha khoa đạt tiêu chuẩn của Bộ Y tế với giấy phép hoạt động số 03708/SYT-GPHĐ và 01672/HCM-GPHĐ.

CHUYÊN GIA TƯ VẤN MIỄN PHÍ

ĐẶT HẸN THĂM KHÁM NGAY

Vui lòng để lại thông tin của quý khách. Chúng tôi sẽ liên hệ đến Quý Khách trong thời gian sớm nhất

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *