Giấy phép số: 03708/SYT-GPHĐ tại cơ sở Nguyễn Kiệm.
Giấy phép số: 01672/HCM-GPHĐ tại cơ sở Lê Hồng Phong.
Các chứng nhận đạt được:
Chứng nhận Dịch Vụ Tốt Nhất Năm 2015
Chứng Nhận Dịch Vụ Hoàn Hảo Năm 2016
Nhận TOP 10 Thương Hiệu Tin Cậy, Sản Phẩm Chất Lượng
Dịch Vụ Tận Tâm Năm 2019
Tại Nha Khoa Đông Nam, chúng tôi hiểu rằng sự minh bạch trong chi phí không chỉ là cam kết về trách nhiệm mà còn là cách thể hiện sự tôn trọng đối với mỗi khách hàng. Chính vì vậy, tất cả các dịch vụ nha khoa đều được niêm yết công khai với bảng giá rõ ràng, chi tiết và không phát sinh chi phí ngoài dự kiến.
TOP 10 NHA KHOA TỐT NHẤT 2024
MINH BẠCH TRONG CHI PHÍ – RÕ RÀNG TRONG TỪNG DỊCH VỤ
1. DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
NỘI DUNG KHÁM BỆNH
GIÁ TIỀN
GHI CHÚ
Khám và tư vấn
Miễn phí
Chụp X-quang, chụp film 3D kiểm tra răng
Miễn phí
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa
Miễn phí
2. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT
CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT (Giá trọn gói/ 1 trụ)
LOẠI IMPLANT
GIÁ
TRỢ GIÁ
BẢO HÀNH
Implant Biotem Hàn Quốc
16.500.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Trụ
Đồng hành trọn đời
Implant C -Tech Ý
19.900.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Trụ
Đồng hành trọn đời
Implant Dentium Superline Mỹ
23.500.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Trụ
Đồng hành trọn đời
Implant ETK Active Pháp
28.200.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Trụ
Đồng hành trọn đời
Implant NOBEL Active Thụy Điển
32.900.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Trụ
Đồng hành trọn đời
Implant Straumann SLActive Thụy Sĩ
34.000.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Trụ
Đồng hành trọn đời
CẤY IMPLANT ĐỐI VỚI IMPLANT ALL ON (Giá trọn gói/1 Hàm)
IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ Ý (Giá trọn gói/ 1 hàm)
COMBO TRỤ IMPLANT Ý + RĂNG SỨ
COMBO TRỤ IMPLANT Ý + RĂNG SỨ TOÀN SỨ
GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp)
120.000.000 VNĐ
148.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định
151.000.000 VNĐ
179.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định
170.900.000 VNĐ
198.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định
190.800.000 VNĐ
218.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định
209.800.000 VNĐ
237.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định
230.600.000 VNĐ
258.600.000 VNĐ
IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ ETK (Giá trọn gói/ 1 hàm)
COMBO TRỤ IMPLANT ETK + RĂNG SỨ
COMBO TRỤ IMPLANT ETK + RĂNG SỨ TOÀN SỨ
GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp)
132.000.000 VNĐ
160.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định
163.000.000 VNĐ
191.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định
185.900.000 VNĐ
213.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định
208.800.000 VNĐ
236.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định
230.800.000 VNĐ
258.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định
254.600.000 VNĐ
282.600.000 VNĐ
IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ NOBEL (Giá trọn gói/ 1 hàm)
COMBO TRỤ IMPLANT NOBEL + RĂNG SỨ
COMBO TRỤ IMPLANT NOBEL + RĂNG SỨ TOÀN SỨ
GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp)
144.000.000 VNĐ
172.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định
175.000.000 VNĐ
203.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định
200.900.000 VNĐ
228.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định
226.800.000 VNĐ
254.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định
251.800.000 VNĐ
279.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định
278.600.000 VNĐ
306.600.000 VNĐ
IMPLANT VỚI IMPLANT ALL ON CẤY TRỤ STRAUMANN (Giá trọn gói/ 1 hàm)
COMBO TRỤ IMPLANT STRAUMANN + RĂNG SỨ
COMBO TRỤ IMPLANT STRAUMANN + RĂNG SỨ TOÀN SỨ
GHI CHÚ
Implant ALL ON 4 cải tiến (Tháo lắp)
152.000.000 VNĐ
180.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, thanh Bar, hàm tháo lắp
Implant ALL ON 4 cố định
183.000.000 VNĐ
211.000.000 VNĐ
Bao gồm: Implant, Hàm Hybrid và răng sứ
Implant ALL ON 5 cố định
210.900.000 VNĐ
238.900.000 VNĐ
Implant ALL ON 6 cố định
238.800.000 VNĐ
266.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 7 cố định
265.800.000 VNĐ
293.800.000 VNĐ
Implant ALL ON 8 cố định
294.600.000 VNĐ
322.600.000 VNĐ
HÀM HYBRID với các loại Implant: Hàn Quốc, Ý, Mỹ, ETK Active
50.000.000 VNĐ/ HÀM
Răng KL trên IL vẫn miễn phí và tính bù trừ theo thông thường
3. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
LOẠI RĂNG SỨ
GIÁ
TRỢ GIÁ RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
BẢO HÀNH
Răng sứ kim loại Ceramco III
2.000.000 VNĐ/Răng
MIỄN PHÍ
BH 3 Năm
Răng sứ Titan
3.000.000 VNĐ/Răng
1.000.000 VNĐ/Răng
BH 5 Năm
Răng toàn sứ Emax
5.000.000 VNĐ/Răng
3.000.000 VNĐ/Răng
BH 5 Năm
Răng toàn sứ Zirconia
7.000.000 VNĐ/Răng
5.000.000 VNĐ/Răng
BH 10 Năm
Răng toàn sứ HI-Zirconia
8.000.000 VNĐ/Răng
6.000.000 VNĐ/Răng
BH 20 Năm
Răng toàn sứ Cercon HT
8.000.000 VNĐ/Răng
6.000.000 VNĐ/Răng
BH 20 Năm
Răng toàn sứ Lava
9.500.000 VNĐ/Răng
7.500.000 VNĐ/Răng
BH 20 Năm
Răng toàn sứ Orodent
19.000.000 VNĐ/Răng
17.000.000 VNĐ/Răng
BH 25 Năm
4. RĂNG SỨ THẨM MỸ
LOẠI RĂNG SỨ
GIÁ
GHI CHÚ
Răng sứ kim loại Ceramco III
2.000.000 VNĐ/Răng
BH 3 Năm
Răng sứ Titan
3.000.000 VNĐ/Răng
BH 5 Năm
Răng toàn sứ Emax
4.000.000 VNĐ/Răng
BH 5 Năm
Răng toàn sứ Zirconia
6.000.000 VNĐ/Răng
BH 10 Năm
Răng toàn sứ HI-Zirconia
7.000.000 VNĐ/Răng
BH 20 Năm
Răng toàn sứ Cercon HT
7.000.000 VNĐ/Răng
BH 20 Năm
Răng toàn sứ Lava
8.500.000 VNĐ/Răng
BH 20 Năm
Răng toàn sứ Orodent
18.000.000 VNĐ/Răng
BH 25 Năm
Mặt dán sứ Laminate
7.000.000 VNĐ/Răng
BH 10 Năm
5. RĂNG GIẢ THÁO LẮP
RĂNG THÁO LẮP
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Răng xương (Resine)
300.000 VNĐ/1 Răng
Răng Composite
500.000 VNĐ/1 Răng
Hàm khung
2.000.000 VNĐ/1 Hàm
Răng tính riêng
Hàm nhựa dẻo
3.500.000 VNĐ/1 Hàm
Răng tính riêng
Hàm liên kết
8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/1 Hàm
Răng tính riêng
6. CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
CHỈNH HÌNH RĂNG
GIÁ
GHI CHÚ
Niềng răng mắc cài tự buộc
50.000.000 VNĐ
2 Hàm
Niềng răng mắc cài sứ
55.000.000 VNĐ
2 Hàm
Niềng răng mắc cài cánh cam
65.000.000 VNĐ
2 Hàm
Niềng răng trong suốt 3D Clear
45.000.000 VNĐ – 130.000.000 VNĐ
1 Hàm – 2 Hàm
Máng duy trì niềng răng
800.000 VNĐ
1 Hàm
7. TẨY TRẮNG RĂNG
TẨY TRẮNG RĂNG
GIÁ
GHI CHÚ
Tẩy trắng răng
3.000.000 VNĐ
2 Hàm
Máng ngậm trắng răng
500.000 VNĐ
2 Hàm
Thuốc tẩy trắng răng
300.000 VNĐ
1 Ống
8. TRÁM RĂNG
TRÁM RĂNG
GIÁ
GHI CHÚ
Trám răng Composite
400.000 VNĐ/1 Răng
Không bao gồm tiền chữa tủy
Trám kẽ răng, răng thưa
500.000 VNĐ/1 Răng
Đắp mặt răng
500.000 VNĐ/1 Răng
Đóng chốt răng
400.000 VNĐ/1 Răng
Gắn lại răng
300.000 VNĐ/1 Răng
9. CHỮA TỦY RĂNG
CHỮA TỦY
GIÁ
GHI CHÚ
Chữa tủy răng cửa (R1,2,3)
700.000 VNĐ/1 Răng
Không bao gồm tiền trám răng kết thúc
Chữa tủy răng tiền cối (R4,5)
1.000.000 VNĐ/1 Răng
Chữa tủy răng cối lớn (R6,7)
1.500.000 VNĐ/1 Răng
Trám răng kết thúc chữa tủy
400.000 VNĐ/1 Răng
Chữa tủy lại (*)
500.000 VNĐ/1 Răng
(*) = Giá chữa tủy + 500.000 VNĐ/1 Răng
Cùi giả kim loại
400.000 VNĐ/1 Răng
Cùi giả sứ
2.000.000 VNĐ/1 Răng
10. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng)
ĐIỀU TRỊ
GIÁ
GHI CHÚ
Cạo vôi răng + Đánh bóng
400.000 VNĐ
2 Hàm
Điều trị nha chu 1R
1.000.000 VNĐ
1 Răng
Điều trị nha chu 1 cụm
2.000.000 VNĐ
1 Cụm
Điều trị nha chu 1 hàm
6.000.000 VNĐ
1 Hàm
Điều trị nha chu 2 hàm
10.000.000 VNĐ
2 Hàm
Rạch áp xe
500.000 VNĐ
1 Ca
Nạo nang – Mổ khối u
2.000.000 VNĐ
1 Ca
11. NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU
NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU
GIÁ
GHI CHÚ
Nhổ răng thường
500.000 – 1.000.000 VNĐ
1 Răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên
1.500.000 VNĐ
1 Răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới
2.500.000 VNĐ
1 Răng
12. RĂNG MIỆNG TRẺ EM
LOẠI DỊCH VỤ
GIÁ
GHI CHÚ
Nhổ răng sữa
Miễn phí
Cạo vôi răng trẻ em
100.000 VNĐ
2 Hàm
Trám răng trẻ em
200.000 VNĐ
1 Răng
Hàm Trainer trẻ em
5.000.000 VNĐ
1 Hàm
13. DỊCH VỤ KHÁC
LOẠI DỊCH VỤ
GIÁ
GHI CHÚ
Đính đá lên răng
300.000 VNĐ
1 Răng (Không bao gồm viên đá)
Đắp răng nanh
1.000.000 VNĐ
1 Răng
Đắp răng khểnh
1.000.000 VNĐ
1 Răng
Gỡ răng nanh, khểnh
300.000 VNĐ
1 Răng
Máng chống nghiến
1.000.000 VNĐ
1 Hàm
ĐÔNG NAM – ĐỊA CHỈ NHA KHOA LÀM RĂNG UY TÍN
Hơn 20 năm phát triển, Nha khoa Đông Nam đã khám và điều trị răng miệng cho hơn 152.000 khách hàng, cấy ghép thành công 10.500 trụ Implant, 8000 ca bọc răng sứ và niềng răng.
Với phương châm hành động “LẤY KHÁCH HÀNG LÀM TRUNG TÂM” chúng tôi đã xây dựng chất lượng, phong cách phục vụ chuyên nghiệp, cùng sự tận tâm mang đến cho khách hàng trải nghiệm thăm khám và điều trị tuyệt vời nhất.
Đội ngũ bác sĩ Răng – Hàm – Mặt chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, không ngừng nỗ lực trau dồi kiến thức, tận tâm trong từng thao tác và đặt trọn trách nhiệm vào mỗi bệnh nhân, mỗi ca điều trị, cam kết mang đến sự an tâm và kết quả tốt nhất.
Cơ sở vật chất hiện đại, như máy tẩy trắng Zoom Whitening, máy chụp X-quang, máy CT Scanner 3D, công nghệ lấy dấu hàm Scan 3Shape Trios, công nghệ Navident cấy ghép Implant, máy siêu âm Piezotome, công nghệ CAM/CAM,…
Hệ thống vô trùng nghiêm ngặt. Tất cả trang thiết bị, dụng cụ được tiệt khuẩn theo các bước chuẩn hóa của Bộ Y tế và bảo quản trong tủ cực tím để duy trì trạng thái vô trùng, sẵn sàng cho quy trình điều trị.
Nha khoa Đông Nam có phòng Labo chế tác răng sứ riêng và ứng dụng công nghệ CAD/CAM hiện đại mang lại độ chính xác cao, thẩm mỹ hài hòa và rút ngắn thời gian thực hiện.
Chi phí minh bạch, niêm yết công khai trên website. Cam kết không phát sinh bất kỳ chi phí nào sau quá trình điều trị.
Chính sách bảo hành lâu dài, quy trình nhanh chóng. Cam kết hỗ trợ bệnh nhân toàn diện trước – trong – sau khi điêu trị.
Hệ thống phòng khám Nha khoa đạt tiêu chuẩn của Bộ Y tế với giấy phép hoạt động số 03708/SYT-GPHĐ và 01672/HCM-GPHĐ.
CHUYÊN GIA TƯ VẤN MIỄN PHÍ
ĐẶT HẸN THĂM KHÁM NGAY
Vui lòng để lại thông tin của quý khách.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Quý Khách trong thời gian sớm nhất
Bài viết liên quan:
Trụ Implant Neodent xuất xứ từ đâu? Có đặc điểm gì nổi bật?
Trụ Implant Tekka – Tìm hiểu xuất xứ và ưu nhược điểm
Trụ Implant Hiossen Mỹ có tốt không? Có đặc điểm gì nổi bật?
Đặc điểm của trụ Implant Osstem Hàn Quốc và giá cả
Trồng răng trụ Implant DiO Hàn Quốc có tốt không?
Top 12 loại kem đánh răng trắng răng tốt nhất hiện nay